CHƯƠNG TRÌNH ÔN THI TOPIK II 3-4 & 5-6
Chương trình ôn thi Topik (chứng chỉ năng lực tiếng Hàn) được giảng dạy theo chính tài liệu của Giám đốc Trung tâm biên soạn. Không chỉ học về kiến thức mà học viên tại Ho-Jun sẽ được cung cấp bao gồm kỹ năng thực tiễn và TIPS quan trọng làm bài thi TOPIK NGHE – ĐỌC – VIẾT.
Chương trình sẽ được học và dạy trong thời gian 2 tháng 40 buổi. Chia đều theo các kỹ năng. Ngoài ra cuối khóa Ho-Jun sẽ tổ chức thi đánh giá kì thi năng lực tiếng Hàn. Nhằm đánh giá năng lực học viên. Giúp phần nào cho HV trung tâm thực chiến tại kỳ thi thật.
LỚP TOPIK 3-4: GIẢNG VIÊN CÓ TOPIK 5 TRỞ LÊN ĐẢM NHẬN.
LỚP TOPIK 5-6: GIẢNG VIÊN CÓ TOPIK 6 ĐẢM NHẬN.
KÌ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN VÀ CẤU TRÚC BÀI THI.
Một năm ở HQ sẽ có 6 kỳ: bao gồm tháng 1/ 4/ 5/ 7/ 10/ 11. (Ở Việt Nam không có kỳ thi tháng 1)
TOPIK 3/4
TOPIK 5/6
Cấu trúc bài thi Topik II:
읽기: Tổng cộng 50 câu đọc hiểu – mỗi câu chọn đúng 2 điểm. Tổng thời gian làm bài là 50 phút.
- Từ câu 1 – câu 4: Dạng điền ngữ pháp vào ( ) và chọn ngữ pháp tương đồ
- Từ câu 5 – 8: Chọn chủ đề cho QC và bảng hướng dẫn.
- Từ câu 9 – 10: Chọn câu đúng với biểu đồ / đồ thị.
- Từ câu 11 – 12: Chọn câu đúng với nội dung đoạn văn.
- Từ câu 13 – 15: Sắp xếp trật tự câu.
- Từ câu 16 – 18: Điền khuyết (dạng khó nhất).
- Câu 19: Chọn phó từ.
- Câu 20: Chọn câu trọng tâm / câu chủ đề.
- Câu 21 – 24: Chọn thành ngữ / chọn nội dung đúng và câu cảm xúc.
- Câu 25 – 27: Câu tiêu đề bài báo.
- Câu 28 – 31: Dạng điền khuyết (dạng khó nhất).
- Câu 32 – 34: Chọn câu đúng với nội dung.
- Câu 35 – 38: Chọn câu chủ đề.
- Câu 39 – 41: Điền câu cho sẵn vào chỗ khuyết.
- Câu 42 – 43: Câu cảm xúc / Chọn câu đúng.
- Câu 44 – 45: Câu khuyết / câu chủ đề.
- Câu 46 – 47: Chọn thái độ / Nội dung đúng.
- Câu 48 – 49 – 50: Mục đích viết / Điền khuyết / chọn câu đúng.
듣기: Tổng cộng 50 câu đọc hiểu – mỗi câu chọn đúng 2 điểm. Tổng thời gian làm bài là 50 phút.
- Câu 1 -3: Chọn tranh / chọn biểu đồ đúng.
- Câu 4 – 8: Chọn lời nói có thể nói ra tiếp theo của Nam / Nữ.
- Câu 9 – 12: Chọn hành động tiếp theo của Nam/ Nữ.
- Câu 13 -16: Chọn câu đúng với nội dung đã nghe.
- Câu 17 – 20: Chọn câu trọng tâm của Nam / Nữ.
- Câu 21 – 22: Chọn suy nghĩ trọng tâm/ Nội dung đúng.
- Câu 23 – 24: Hành động đang làm gì / nội dung đúng.
- Câu 25 – 26: Suy nghĩ trọng tâm / nội dung đúng.
- Câu 27 -28: Chọn ý đồ / nội dung đúng.
- Câu 29 – 30: Nghề nghiệp của nam, nữ / chọn nội dung đúng.
- Câu 31 – 32: Suy nghĩ trọng tâm / thái độ của nam, nữ.
- Câu 33 – 38: chọn ý đồ / chọn nội dung đúng.
- Câu 39 -40: Trước khi đoạn hội thoại thì xảy ra chuyện gì / nội dung đúng.
- Câu 41 – 46: Chọn nội dung trọng tâm và ND đúng / Phương thức diễn đạt của Nam, nữ.
- Câu 47 – 50: Chọn nội dung đúng / chọn thái độ của Nam, nữ.
쓰기: Thi viết 51 – 52 – 53 – 54. Viết trong vòng 40 phút.
- Câu 51 -52 : Là dạng điền vào chổ trống. ( Mỗi câu 10 điểm)
- Câu 53: Phân tích biểu đồ biến đổi (30 điểm)
- Câu 54: Nghị luận XH. (50 điểm)